Mô tả
Sơn Epoxy APT Coacting Keraseal ADO10 chống bụi gồm 2 thành phần. Đặc điểm nổi bật của dòng sơn này là kháng khuẩn, bề mặt nhẵn bóng, hoàn thiện không mạch nối, kháng hóa chất phổ thông.
Ứng dụng
- Ngành công nghiệp thực phẩm
- Ngành sản xuất linh kiện điện tử
- Tầng hầm, trung tâm thương mại
- Ngành sản xuất hóa chất
- Ngành may mặc
Thi công sơn epoxy APT Coacting Keraseal ADO 10
Chuẩn bị bề mặt
- Bê tông tối thiểu phải đạt được cường độ chịu nén 25N
- Nền bê tông khô, không dơ bụi bẩn hoặc có bề mặt dầu.
- Bê tông phải được sử dụng hệ thống ngăn ẩm hoặc thẩm thấu ngược khi sử dụng vật liệu sau khi hoàn thiện
Sơn epoxy APT ADO10 cần được thi công trên bề mặt sạch, nên sử dụng máy phun cát để xử lý trong quá trình chuẩn bị bề mặt. Có thể sử dụng vật liệu thích hợp như Kera Rm120 hoặc keraCrete Ns50 để sửa chữa nếu bề mặt không phẳng.
Độ ẩm <5% khi đo bằng độ ẩm máy.
Phương pháp thi công
Trên nền bề mặt đã tráng lớp lót primeseal , ta sử dụng con lặn mịn lăn đều một lượt hỗn hợp Keraseal ado 10. Lưu ý có thể thi công nhiều lần cho đến khi đạt độ dày mong muốn.
Nếu dùng súng phun thì bơm phun một pitong đầu phun 0.015 inch với tỷ lệ 20:1. Để đạt hiệu quả cao có thể trộn thêm 5% APT spray thinner vào hỗn hợp vật liệu.
>>> Tham khảo thêm các hãng sơn tại: https://dailysonepoxy.com/son-epoxy/
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CUẢ SƠN APT EPOXY COATING KERASEAL ADO10
Hàm lượng chất rắn | : 60% |
Thời gian làm việc | : 2- 3 giờ |
Độ dày tối thiểu | : 50 |
Thời gian tối thiếu phủ lớp tiếp theo | : 12 tiếng |
Thời gian tối đa phủ lớp tiếp theo | : 72 tiếng |
Thời gian di chuyển nhẹ | : 24 tiếng |
Thời gian đông cứng hoàn toàn | : 7 ngày |
Cường độ bám dính | : Điểm 2 |
Chịu mài mòn | : 2.7 N/m2 |
Độ bền uốn | : 2 mm |
Độ kháng mài mòn | : Rất tốt |
Độ bền va đập | : 80 kg.cm |
Độ kháng hóa chất |
: Kháng nhiệt: – 20 – 8: Kháng nhiệt không liên tục trong 7 ngày : +60 : Kháng nhiệt không liên tục trong 12 tiếng : +80 : Không tiếp xúc hóa học và cơ học cùng một lúc |